Hán tự: 染
Đọc nhanh: 染 (nhiễm). Ý nghĩa là: nhuộm; sơn, nhiễm; mắc; lây, làm bẩn; nhiễm bẩn. Ví dụ : - 她把头发染成了红色。 Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.. - 他喜欢自己动手染衣服。 Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.. - 他在旅行中染上了感冒。 Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Ý nghĩa của 染 khi là Động từ
✪ nhuộm; sơn
用染料着色
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
✪ nhiễm; mắc; lây
感染;沾染
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
✪ làm bẩn; nhiễm bẩn
弄脏;污染
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
✪ thêm chi tiết; thêm (bức tranh)
为图片添加细节等
- 他 用染 画面
- Anh ấy thêm chi tiết vào tranh.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 染
✪ 染 + Tân ngữ( 头发/ 衣服/ 指甲)
Nhuộm/ sơn cái gì đó
- 她 染 了 头发
- Cô ấy đã nhuộm tóc.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 染病 身故
- mắc bệnh mà chết
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 衣服 被 油渍 染脏 了
- Quần áo bị nhiễm bẩn bởi vết dầu.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm染›