染病 rǎnbìng

Từ hán việt: 【nhiễm bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "染病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễm bệnh). Ý nghĩa là: nhiễm bệnh; mắc bệnh; lâm bệnh, phải bệnh. Ví dụ : - Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.. - 。 Phòng bệnh truyền nhiễm.. - 。 Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 染病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 染病 khi là Động từ

nhiễm bệnh; mắc bệnh; lâm bệnh

得病;患病

Ví dụ:
  • - hěn 清楚 qīngchu 模因 móyīn 传染病 chuánrǎnbìng xué

    - Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng yīng 注意 zhùyì 下列 xiàliè 几点 jǐdiǎn

    - Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.

  • - 染病 rǎnbìng 身故 shēngù

    - mắc bệnh mà chết

  • - 传染病 chuánrǎnbìng yuàn

    - bệnh viện truyền nhiễm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

phải bệnh

生病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染病

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 染病 rǎnbìng 身故 shēngù

    - mắc bệnh mà chết

  • - 感染 gǎnrǎn le 恙虫 yàngchóng bìng

    - Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 传染性 chuánrǎnxìng 恙病 yàngbìng

    - Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.

  • - 疾病 jíbìng 传染给 chuánrǎngěi 家人 jiārén le

    - Cô ấy lây bệnh cho gia đình.

  • - 白喉 báihóu shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.

  • - 传染病 chuánrǎnbìng yuàn

    - bệnh viện truyền nhiễm

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - bèi 传染 chuánrǎn le 病毒 bìngdú

    - Anh ấy bị lây nhiễm virus.

  • - 不要 búyào 病毒 bìngdú 传染给 chuánrǎngěi 别人 biérén

    - Đừng lây virus cho người khác.

  • - hài le 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 细查 xìchá 昆虫学 kūnchóngxué 传染病 chuánrǎnbìng 领域 lǐngyù

    - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

  • - 这种 zhèzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng zài 人口 rénkǒu duō de 地方 dìfāng 难以 nányǐ 预防 yùfáng

    - Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.

  • - 不幸 bùxìng 感染 gǎnrǎn le 病毒 bìngdú

    - Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú 传染性 chuánrǎnxìng 很强 hěnqiáng

    - Loại virus này rất dễ lây lan.

  • - 现在 xiànzài yǒu 一种 yīzhǒng 病毒感染 bìngdúgǎnrǎn

    - Có một bệnh nhiễm vi-rút

  • - 我们 wǒmen 觉得 juéde le 病毒性 bìngdúxìng 感染 gǎnrǎn

    - Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.

  • - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 染病

Hình ảnh minh họa cho từ 染病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao