Đọc nhanh: 纤尘不染 (tiêm trần bất nhiễm). Ý nghĩa là: xem 一塵不染 | 一尘不染.
Ý nghĩa của 纤尘不染 khi là Thành ngữ
✪ xem 一塵不染 | 一尘不染
see 一塵不染|一尘不染 [yī chén bù rǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤尘不染
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 粉尘 污染
- ô nhiễm bụi công nghiệp
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 我 不 小心 让 灰尘 眯 了 眼
- Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤尘不染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤尘不染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
尘›
染›
纤›