架不住 jiàbùzhù

Từ hán việt: 【giá bất trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "架不住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi; khó cưỡng lại; không kìm được, không bằng; không bằng được; không sánh được. Ví dụ : - 。 Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.. - 。 Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.. - 。 Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 架不住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 架不住 khi là Động từ

không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi; khó cưỡng lại; không kìm được

禁不住;受不住

Ví dụ:
  • - de 眼泪 yǎnlèi ràng 架不住 jiàbúzhù

    - Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.

  • - duì 美食 měishí 总是 zǒngshì 架不住 jiàbúzhù

    - Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò ràng 架不住 jiàbúzhù le

    - Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không bằng; không bằng được; không sánh được

抵不上

Ví dụ:
  • - zài 有钱 yǒuqián 架不住 jiàbúzhù 能花 nénghuā

    - Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.

  • - zài 努力 nǔlì 架不住 jiàbúzhù de 天赋 tiānfù

    - Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.

  • - zài qiáng 架不住 jiàbúzhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架不住

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

  • - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 招架不住 zhāojiàbúzhù

    - chống đỡ không nổi

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi 恐怕 kǒngpà 吃不住 chībúzhù

    - cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.

  • - 寡不敌众 guǎbùdízhòng 支架 zhījià 不住 búzhù

    - ít người không thể chống lại nhiều người.

  • - kuài 招架不住 zhāojiàbúzhù 敌人 dírén le

    - Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.

  • - de 眼泪 yǎnlèi ràng 架不住 jiàbúzhù

    - Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.

  • - duì 美食 měishí 总是 zǒngshì 架不住 jiàbúzhù

    - Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.

  • - zài 努力 nǔlì 架不住 jiàbúzhù de 天赋 tiānfù

    - Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò ràng 架不住 jiàbúzhù le

    - Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.

  • - 耳朵软 ěrduōruǎn 架不住 jiàbúzhù 三句 sānjù 好话 hǎohuà jiù 相信 xiāngxìn le

    - anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.

  • - zài qiáng 架不住 jiàbúzhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.

  • - zài 有钱 yǒuqián 架不住 jiàbúzhù 能花 nénghuā

    - Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 架不住

Hình ảnh minh họa cho từ 架不住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao