妙趣横生 miàoqùhéngshēng

Từ hán việt: 【diệu thú hoành sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙趣横生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu thú hoành sinh). Ý nghĩa là: ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...). Ví dụ : - ,。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙趣横生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妙趣横生 khi là Thành ngữ

ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...)

洋溢着美妙意味 (多指语言,文章或美术品)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙趣横生

  • - 生趣盎然 shēngqùàngrán

    - tràn đầy lòng yêu đời.

  • - 学生 xuésheng men tīng wán 老农 lǎonóng 有关 yǒuguān 种菜 zhòngcài de 奥妙 àomiào 个个 gègè dōu 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.

  • - 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - ý vị tuyệt vời

  • - 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo

    - Mẹo vặt cuộc sống

  • - 人生 rénshēng de 乐趣 lèqù 就是 jiùshì 读书 dúshū

    - Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.

  • - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn.

  • - 笔端 bǐduān 奇趣 qíqù 横生 héngshēng

    - ngòi bút sinh động kỳ thú

  • - 蔓草 màncǎo 横生 héngshēng

    - cỏ mọc lan tràn

  • - 本频道 běnpíndào 提供 tígōng 润滑液 rùnhuáyè 计生 jìshēng 情趣 qíngqù de 最新 zuìxīn 报价 bàojià

    - Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。

  • - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang

  • - 横生枝节 héngshēngzhījié

    - nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - 高中 gāozhōng 生活 shēnghuó hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuộc sống cấp ba rất thú vị.

  • - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 乐趣 lèqù

    - Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.

  • - de 文章 wénzhāng 风趣 fēngqù qiě 生动 shēngdòng

    - Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.

  • - 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè zhēn 有趣 yǒuqù

    - Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 情节 qíngjié 美妙 měimiào 有趣 yǒuqù

    - Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.

  • - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • - duì 音乐 yīnyuè 产生 chǎnshēng le 兴趣 xìngqù

    - Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙趣横生

Hình ảnh minh họa cho từ 妙趣横生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙趣横生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao