Đọc nhanh: 枯寂 (khô tịch). Ý nghĩa là: cô quạnh; quạnh hiu. Ví dụ : - 枯寂的生活。 cuộc sống cô quạnh.. - 他们人多, 虽然在沙漠中行进,也不感到枯寂。 bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Ý nghĩa của 枯寂 khi là Tính từ
✪ cô quạnh; quạnh hiu
枯燥寂寞
- 枯寂 的 生活
- cuộc sống cô quạnh.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯寂
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 沉寂 的 深夜
- Đêm khuya tĩnh mịch.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 枯寂 的 生活
- cuộc sống cô quạnh.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯寂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯寂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
枯›