极了 jíle

Từ hán việt: 【cực liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "极了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực liễu). Ý nghĩa là: thật; quá; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - ! Chiếc áo này đẹp quá!. - ! Bộ phim đó thú vị vô cùng!. - ! Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 极了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 极了 khi là Từ điển

thật; quá; vô cùng; cực kỳ

表达程度高

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 漂亮 piàoliàng 极了 jíle

    - Chiếc áo này đẹp quá!

  • - 那个 nàgè 电影 diànyǐng 有趣 yǒuqù 极了 jíle

    - Bộ phim đó thú vị vô cùng!

  • - de 表演 biǎoyǎn 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极了

Tính từ + 极了

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 简单 jiǎndān 极了 jíle

    - Vấn đề này đơn giản lắm.

  • - de 发音 fāyīn 好极了 hǎojíle

    - Phát âm của anh ấy rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极了

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

  • - 顿饭 dùnfàn 简直 jiǎnzhí 好极了 hǎojíle

    - Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.

  • - 这里 zhèlǐ de 地肥 dìféi 极了 jíle

    - Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 亮儿 liàngér 极了 jíle

    - Căn phòng này sáng lắm.

  • - 湖洲边 húzhōubiān 景色 jǐngsè 美极了 měijíle

    - Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.

  • - de 表情 biǎoqíng 沮丧 jǔsàng 极了 jíle

    - Vẻ mặt anh chán nản.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 这块 zhèkuài 糕饼 gāobǐng 好极了 hǎojíle

    - Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.

  • - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 别致 biézhì 极了 jíle

    - Nhà hàng này rất khác biệt.

  • - 这个 zhègè 大厅 dàtīng 宽敞 kuānchang 极了 jíle

    - Đại sảnh này cực rộng lớn.

  • - 他家 tājiā 汽车站 qìchēzhàn 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ 上下班 shàngxiàbān 方便 fāngbiàn 极了 jíle

    - Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.

  • - 得奖 déjiǎng le 心里 xīnli 美极了 měijíle

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.

  • - zhè 张床 zhāngchuáng 舒服 shūfú 极了 jíle

    - Chiếc giường này thoải mái vô cùng.

  • - 噱头 xuétou 极了 jíle

    - hết sức buồn cười

  • - 家里 jiālǐ luàn 极了 jíle

    - Trong nhà cực kỳ loạn.

  • - 情景 qíngjǐng cǎn 极了 jíle

    - Tình cảnh vô cùng thảm thương.

  • - 感动 gǎndòng dào le 极点 jídiǎn

    - cảm động vô cùng.

  • - 这些 zhèxiē 书籍 shūjí 便宜 piányí 极了 jíle

    - Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极了

Hình ảnh minh họa cho từ 极了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa