Đọc nhanh: 极了 (cực liễu). Ý nghĩa là: thật; quá; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 这件衣服漂亮极了! Chiếc áo này đẹp quá!. - 那个电影有趣极了! Bộ phim đó thú vị vô cùng!. - 她的表演精彩极了! Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!
Ý nghĩa của 极了 khi là Từ điển
✪ thật; quá; vô cùng; cực kỳ
表达程度高
- 这件 衣服 漂亮 极了 !
- Chiếc áo này đẹp quá!
- 那个 电影 有趣 极了 !
- Bộ phim đó thú vị vô cùng!
- 她 的 表演 精彩 极了 !
- Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极了
✪ Tính từ + 极了
- 这个 问题 简单 极了
- Vấn đề này đơn giản lắm.
- 你 的 发音 好极了
- Phát âm của anh ấy rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极了
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 湖洲边 景色 美极了
- Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
- 噱头 极了
- hết sức buồn cười
- 家里 乱 极了
- Trong nhà cực kỳ loạn.
- 情景 惨 极了
- Tình cảnh vô cùng thảm thương.
- 感动 到 了 极点
- cảm động vô cùng.
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
极›