Đọc nhanh: 棒极了 (bổng cực liễu). Ý nghĩa là: quá giỏi; quá xuất sắc. Ví dụ : - 我觉得这主意棒极了 Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
Ý nghĩa của 棒极了 khi là Câu thường
✪ quá giỏi; quá xuất sắc
好极了
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒极了
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 湖洲边 景色 美极了
- Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
- 噱头 极了
- hết sức buồn cười
- 家里 乱 极了
- Trong nhà cực kỳ loạn.
- 情景 惨 极了
- Tình cảnh vô cùng thảm thương.
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棒极了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棒极了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
极›
棒›