Đọc nhanh: 板儿 (bản nhi). Ý nghĩa là: tiếng gọi giễu người đạp xích lô。對三輪人力車夫的謔稱。, tấm, cửa. Ví dụ : - 挺着腰板儿 thẳng lưng. - 他说着说着就走了板儿。 anh ấy nói lạc đề rồi.. - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
Ý nghĩa của 板儿 khi là Danh từ
✪ tiếng gọi giễu người đạp xích lô。對三輪人力車夫的謔稱。
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ tấm
片状的较硬的物体
- 木板 儿
- tấm gỗ
✪ cửa
店铺的门板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
板›