Đọc nhanh: 光板儿 (quang bản nhi). Ý nghĩa là: sờn; mòn; trụi lông; nhẵn lông, đồng tiền nhẵn (đồng tiền không có hoa văn).
Ý nghĩa của 光板儿 khi là Danh từ
✪ sờn; mòn; trụi lông; nhẵn lông
磨掉了毛的皮衣服或皮褥子
✪ đồng tiền nhẵn (đồng tiền không có hoa văn)
指没有轧上花纹和字的铜元
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光板儿
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光板儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光板儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
光›
板›