Đọc nhanh: 手板儿 (thủ bản nhi). Ý nghĩa là: bản quất tay (dụng cụ đánh người có tội).
Ý nghĩa của 手板儿 khi là Danh từ
✪ bản quất tay (dụng cụ đánh người có tội)
打手的板子,旧时体罚的一种用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手板儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手板儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手板儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
手›
板›