Đọc nhanh: 杀人犯 (sát nhân phạm). Ý nghĩa là: tội giết người, kẻ giết người. Ví dụ : - 那个杀人犯和这起盗窃案绝对有关 Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.. - 你是杀人犯 Bạn là một kẻ giết người.
Ý nghĩa của 杀人犯 khi là Danh từ
✪ tội giết người
homicide
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
✪ kẻ giết người
murderer
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人犯
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 犯人 逃 了
- Phạm nhân trốn chạy rồi.
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 犯人 铐起来
- còng tay phạm nhân lại.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀人犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
杀›
犯›