Đọc nhanh: 机关报 (cơ quan báo). Ý nghĩa là: cơ quan ngôn luận.
Ý nghĩa của 机关报 khi là Danh từ
✪ cơ quan ngôn luận
国家机关、政党或群众组织出版的报纸和刊物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机关报
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机关报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机关报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
报›
机›