Đọc nhanh: 行政机关 (hành chính cơ quan). Ý nghĩa là: cơ quan hành chính, chi nhánh của chính phủ.
Ý nghĩa của 行政机关 khi là Danh từ
✪ cơ quan hành chính
administrative authority
✪ chi nhánh của chính phủ
branch of government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政机关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 首都 里 有 许多 政府 机关
- Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行政机关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
政›
机›
行›