Đọc nhanh: 高射机关枪 (cao xạ cơ quan thương). Ý nghĩa là: súng cao xạ; súng máy cao xạ.
Ý nghĩa của 高射机关枪 khi là Danh từ
✪ súng cao xạ; súng máy cao xạ
机关枪的一种,装有特种枪架和瞄准器,主要用于射击低空飞行的敌机和空降兵,对空有效射程约2,000米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高射机关枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高射机关枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高射机关枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
射›
机›
枪›
高›