Đọc nhanh: 公证机关 (công chứng cơ quan). Ý nghĩa là: Văn phòng công chứng.
Ý nghĩa của 公证机关 khi là Danh từ
✪ Văn phòng công chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公证机关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公证机关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公证机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
关›
机›
证›