Đọc nhanh: 机件 (cơ kiện). Ý nghĩa là: linh kiện máy móc; phụ tùng máy.
Ý nghĩa của 机件 khi là Danh từ
✪ linh kiện máy móc; phụ tùng máy
组成机器的各个零件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
机›