机件 jī jiàn

Từ hán việt: 【cơ kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ kiện). Ý nghĩa là: linh kiện máy móc; phụ tùng máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机件 khi là Danh từ

linh kiện máy móc; phụ tùng máy

组成机器的各个零件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机件

  • - 挨次 āicì 检查 jiǎnchá 机器 jīqì shàng de 零件 língjiàn

    - lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 机器 jīqì 零件 língjiàn 损坏 sǔnhuài

    - Linh kiện của máy móc bị hỏng.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

  • - 机器 jīqì 要换 yàohuàn 零件 língjiàn le

    - Máy móc cần thay linh kiện rồi.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 泄露 xièlòu 出去 chūqù

    - Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì de 附件 fùjiàn huài le

    - Phụ kiện của máy này bị hỏng.

  • - 我们 wǒmen yǒu 许多 xǔduō 机器 jīqì 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 已经 yǐjīng 泄漏 xièlòu

    - Tài liệuu mật đã bị lộ.

  • - 铸造 zhùzào 机器 jīqì 零件 língjiàn

    - đúc linh kiện máy móc

  • - 这些 zhèxiē 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 机器 jīqì

    - Các bộ phận này cấu thành một máy.

  • - duì 计算机硬件 jìsuànjīyìngjiàn 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn bèi 谨慎 jǐnshèn 携带 xiédài

    - Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.

  • - tán de shì 计算机软件 jìsuànjīruǎnjiàn de 开发 kāifā 问题 wèntí

    - Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.

  • - 机器 jīqì 部件 bùjiàn 对接 duìjiē 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.

  • - 机器 jīqì shàng de 零部件 língbùjiàn 拆卸 chāixiè 下来 xiàlai le

    - Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy

  • - zhè 架飞机 jiàfēijī 模型 móxíng yóu 几个 jǐgè 部分 bùfèn 组件 zǔjiàn 组成 zǔchéng

    - Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.

  • - 需要 xūyào chāi 这个 zhègè 机器 jīqì de 零件 língjiàn

    - Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机件

Hình ảnh minh họa cho từ 机件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao