Hán tự: 朗
Đọc nhanh: 朗 (lãng). Ý nghĩa là: sáng sủa; trong sáng; sáng ngời; rực rỡ, đọc to; đọc diễn cảm, họ Lãng. Ví dụ : - 屋里灯光十分朗亮。 Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.. - 月光明朗,照亮了大地。 Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.. - 他在教室里朗读课文。 Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
Ý nghĩa của 朗 khi là Tính từ
✪ sáng sủa; trong sáng; sáng ngời; rực rỡ
光线充足;明亮
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
✪ đọc to; đọc diễn cảm
声音清晰响亮
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 她 朗读 了 那首 诗歌
- Cô ấy đọc to bài thơ đó.
Ý nghĩa của 朗 khi là Danh từ
✪ họ Lãng
姓
- 他 姓朗
- Anh ấy họ Lãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 性格 明朗
- tính cách cởi mở.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 看 他 走起路来 朗朗 当当 的
- thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›