月黑天 yuè hēi tiān

Từ hán việt: 【nguyệt hắc thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月黑天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt hắc thiên). Ý nghĩa là: đêm không trăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月黑天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月黑天 khi là Danh từ

đêm không trăng

指没有月光的漆黑的夜晚也说月黑夜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月黑天

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 闪电 shǎndiàn 划破 huápò le 黑暗 hēiàn de 天空 tiānkōng

    - Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.

  • - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • - 今天 jīntiān shì 八月八 bāyuèbā

    - Hôm nay là ngày tám tháng tám.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - yǒu yuè shì 秋天 qiūtiān de 一个月 yígèyuè

    - Tháng Dậu là một tháng mùa thu.

  • - 半月板 bànyuèbǎn 修复 xiūfù 手术 shǒushù tuī dào 明天 míngtiān

    - Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • - 赶到 gǎndào 家时 jiāshí tiān 已经 yǐjīng 擦黑儿 cāhēier le

    - lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.

  • - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang de 月色 yuèsè 格外 géwài 明朗 mínglǎng

    - Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.

  • - 黑麦 hēimài zài 冬天 dōngtiān 生长 shēngzhǎng 良好 liánghǎo

    - Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - tiān 黑糊糊 hēihūhū de

    - trời tối om.

  • - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月黑天

Hình ảnh minh họa cho từ 月黑天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月黑天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao