Đọc nhanh: 苹果脸 (biền quả kiểm). Ý nghĩa là: Mặt tròn. Ví dụ : - 苹果脸适合什么发型? Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
Ý nghĩa của 苹果脸 khi là Danh từ
✪ Mặt tròn
- 苹果 脸 适合 什么 发型
- Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果脸
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 苹果 脸 适合 什么 发型
- Mặt tròn thì hợp với kiểu tóc nào vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
脸›
苹›