Đọc nhanh: 月黑 (nguyệt hắc). Ý nghĩa là: Đêm không trăng. Ví dụ : - 遇上月黑风高的夜晚,心里总感到有些害怕。 Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Ý nghĩa của 月黑 khi là Danh từ
✪ Đêm không trăng
moonless (night)
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月黑
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
黑›