zàn

Từ hán việt: 【tạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạm). Ý nghĩa là: ngắn; không lâu; ngắn ngủi (thời gian), tạm thời; tạm. Ví dụ : - 。 Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.. - 。 Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.. - 。 Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngắn; không lâu; ngắn ngủi (thời gian)

时间短 (跟''久''相对)

Ví dụ:
  • - 短暂 duǎnzàn de 会议 huìyì 很快 hěnkuài 结束 jiéshù le

    - Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.

  • - 我们 wǒmen de 假期 jiàqī hěn 短暂 duǎnzàn

    - Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tạm thời; tạm

暂时

Ví dụ:
  • - 暂住 zànzhù zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.

  • - zàn 离开 líkāi le 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Anh ấy tạm thời rời khỏi thành phố này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

暂 + Động từ ( 住/ 停/ 借 )

tạm thời làm gì

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 暂且 zànqiě 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này tạm thời không thảo luận.

  • - 工作 gōngzuò zàn 停止 tíngzhǐ le

    - Công việc tạm thời dừng lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - zàn cuò

    - quàn tạm.

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 暂行条例 zànxíngtiáolì

    - điều lệ tạm thời

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - 暂时 zànshí chí 中立 zhōnglì

    - Tôi tạm thời giữ trung lập.

  • - 企业 qǐyè 暂停营业 zàntíngyíngyè 进行 jìnxíng 整顿 zhěngdùn

    - Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.

  • - 大雾 dàwù 白蒙蒙 báiméngméng de 飞机 fēijī 只好 zhǐhǎo 暂停 zàntíng 起飞 qǐfēi

    - sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.

  • - 我先 wǒxiān 暂时 zànshí gěi diàn shàng

    - Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.

  • - 暂缓执行 zànhuǎnzhíxíng

    - tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện

  • - jiāng 暂时 zànshí 代替 dàitì 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • - 抽水机 chōushuǐjī huài le 暂时 zànshí yòng 人工 réngōng 车水 chēshuǐ

    - máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.

  • - 暂停 zàntíng le 手上 shǒushàng de 任务 rènwù

    - Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暂

Hình ảnh minh họa cho từ 暂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa