jiǔ

Từ hán việt: 【cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu dài, bao lâu; lâu dài (trong một khoảng thời gian xác định). Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã lâu không gặp.. - 。 Tôi đã lâu tôi không tập thể dục.. - 。 Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lâu; lâu dài

时间长

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 很久没 hěnjiǔméi jiàn le

    - Chúng tôi đã lâu không gặp.

  • - 很久没 hěnjiǔméi 运动 yùndòng le

    - Tôi đã lâu tôi không tập thể dục.

  • - de 故事 gùshì 年深日久 niánshēnrìjiǔ

    - Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bao lâu; lâu dài (trong một khoảng thời gian xác định)

时间的长短

Ví dụ:
  • - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ le

    - Anh ấy đã đi bao lâu rồi?

  • - 我们 wǒmen 离别 líbié 数年 shùnián 之久 zhījiǔ le

    - Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.

  • - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ méi 回来 huílai

    - Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

很 / 太 / 不+久

Rất lâu; không lâu

Ví dụ:
  • - 刚来 gānglái 中国 zhōngguó 不久 bùjiǔ

    - Anh ấy mới đến Trung Quốc cách đây không lâu.

  • - 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Đã lâu lắm rồi .

So sánh, Phân biệt với từ khác

久 vs 长

Giải thích:

Khi "" thể hiện ý nghĩa thời gian thì có ý nghĩa tương đương với "", ý nghĩa khác của "" là những ý nghĩa mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 你学 nǐxué 俄语 éyǔ 多久 duōjiǔ le

    - Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?

  • - 思考 sīkǎo 良久 liángjiǔ nǎi 明白 míngbai

    - Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 长长 chángcháng 久久 jiǔjiǔ

    - Tình yêu của họ bền lâu.

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - hái 真是 zhēnshi zài 南美 nánměi dài 太久 tàijiǔ le

    - Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 久

Hình ảnh minh họa cho từ 久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao