Đọc nhanh: 暂缓 (tạm hoãn). Ý nghĩa là: tạm hoãn. Ví dụ : - 暂缓执行 tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện. - 暂缓一时 tạm hoãn một lúc
Ý nghĩa của 暂缓 khi là Động từ
✪ tạm hoãn
暂且延缓
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 暂缓 一时
- tạm hoãn một lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂缓
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 暂缓 一时
- tạm hoãn một lúc
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暂缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暂›
缓›