Hán tự: 昧
Đọc nhanh: 昧 (muội.mạt). Ý nghĩa là: hồ đồ; ngu muội; ngu ngốc, mờ mờ; mờ mịt; tăm tối, che giấu; giấu giếm. Ví dụ : - 昧的人难以判断真伪。 Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.. - 他的昧让大家都困惑。 Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.. - 昧的气氛让人感到孤独。 Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
Ý nghĩa của 昧 khi là Tính từ
✪ hồ đồ; ngu muội; ngu ngốc
糊涂;无知
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
✪ mờ mờ; mờ mịt; tăm tối
昏暗
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
Ý nghĩa của 昧 khi là Động từ
✪ che giấu; giấu giếm
藏起来
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 我昧 了 我 的 感情 给 他
- Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.
✪ làm liều; mạo muội; liều lĩnh; mạn phép
冒犯
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
✪ không hiểu; không biết
不了解
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昧
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昧›