芒昧 máng mèi

Từ hán việt: 【mang muội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芒昧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang muội). Ý nghĩa là: mơ hồ; lờ mờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芒昧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芒昧 khi là Tính từ

mơ hồ; lờ mờ

模糊不清

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒昧

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - 我姓 wǒxìng máng

    - Tôi họ Mang.

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 这些 zhèxiē máng hěn 锋利 fēnglì

    - Những cái gai này rất sắc.

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - 手上 shǒushàng 有芒 yǒumáng

    - Tay anh ấy có gai.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 稻谷 dàogǔ yǒu 很多 hěnduō máng

    - Lúa có rất nhiều râu.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 麦芒 màimáng

    - Đây có phải râu lúa mì không?

  • - 小麦 xiǎomài de máng hěn jiān

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 麦芒 màimáng

    - Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.

  • - 国徽 guóhuī 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Quốc huy lấp lánh hào quang.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 星星 xīngxing zài 明朗 mínglǎng de 夜空 yèkōng zhōng 闪耀着 shǎnyàozhe 美丽 měilì de 光芒 guāngmáng

    - Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芒昧

Hình ảnh minh họa cho từ 芒昧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Muội , Mạt
    • Nét bút:丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJD (日十木)
    • Bảng mã:U+6627
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Máng , Wáng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYV (廿卜女)
    • Bảng mã:U+8292
    • Tần suất sử dụng:Cao