mèi

Từ hán việt: 【duệ.mệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duệ.mệ). Ý nghĩa là: ống tay áo; tay áo. Ví dụ : - ()。 chia tay.. - 。 kéo tay áo nhau cùng đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ống tay áo; tay áo

袖子

Ví dụ:
  • - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

  • - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袂

Hình ảnh minh họa cho từ 袂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp