明天见 míngtiān jiàn

Từ hán việt: 【minh thiên kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明天见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh thiên kiến). Ý nghĩa là: mai gặp nhé; ngày mai gặp. Ví dụ : - 。 Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.. - ! Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明天见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明天见 khi là Danh từ

mai gặp nhé; ngày mai gặp

表示在明天再见面或告别的意思。

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā hǎo 好玩 hǎowán 明天 míngtiān jiàn

    - Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.

  • - jiù 这样 zhèyàng ba 明天 míngtiān jiàn

    - Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天见

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān yǒu le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí yǒng

    - Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 天安门 tiānānmén

    - Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

  • - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào jiàn de 伙伴 huǒbàn

    - Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.

  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 明天 míngtiān jiù 可以 kěyǐ 见报 jiànbào

    - bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.

  • - 明天 míngtiān jiàn le

    - Vì vậy, tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.

  • - shuō 明天 míngtiān jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好玩 hǎowán 明天 míngtiān jiàn

    - Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.

  • - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明天 míngtiān jiàn 一次 yīcì

    - Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.

  • - jiù 这样 zhèyàng ba 明天 míngtiān jiàn

    - Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!

  • - 明天 míngtiān 不见得 bújiànde huì 下雨 xiàyǔ

    - Ngày mai chưa chắc đã mưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明天见

Hình ảnh minh họa cho từ 明天见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明天见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao