Đọc nhanh: 明天见 (minh thiên kiến). Ý nghĩa là: mai gặp nhé; ngày mai gặp. Ví dụ : - 大家好好玩,明天见。 Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.. - 那就这样吧!明天见! Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!
Ý nghĩa của 明天见 khi là Danh từ
✪ mai gặp nhé; ngày mai gặp
表示在明天再见面或告别的意思。
- 大家 好 好玩 , 明天 见
- Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.
- 那 就 这样 吧 ! 明天 见 !
- Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天见
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 我们 明天 去 天安门
- Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 明天 我要 见 我 的 伙伴
- Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 明天 见 了
- Vì vậy, tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
- 大家 好 好玩 , 明天 见
- Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 我们 计划 明天 见 一次
- Chúng tôi dự định gặp nhau vào ngày mai.
- 那 就 这样 吧 ! 明天 见 !
- Thôi cứ vậy nhé, ngày mai gặp!
- 明天 不见得 会 下雨
- Ngày mai chưa chắc đã mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明天见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明天见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
明›
见›