明后天 míng hòutiān

Từ hán việt: 【minh hậu thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明后天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh hậu thiên). Ý nghĩa là: mai kia; mai mốt; ngày mai hoặc ngày mốt. Ví dụ : - 。 mai kia cô ta đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明后天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明后天 khi là Danh từ

mai kia; mai mốt; ngày mai hoặc ngày mốt

明天或后天

Ví dụ:
  • - 明后天 mínghòutiān lái

    - mai kia cô ta đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明后天

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 明天 míngtiān de 日程安排 rìchéngānpái 好了吗 hǎolema

    - Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?

  • - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān yǒu le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí yǒng

    - Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 天安门 tiānānmén

    - Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

  • - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 明天 míngtiān 立春 lìchūn

    - ngày mai là ngày lập xuân.

  • - míng hòu 两天 liǎngtiān 大有 dàyǒu 回暖 huínuǎn de 趋势 qūshì

    - Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.

  • - 咱们 zánmen 参观 cānguān 一下 yīxià 这个 zhègè 地方 dìfāng 譬如说 pìrúshuō 明天 míngtiān 或是 huòshì 后天 hòutiān

    - Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

  • - 明天 míngtiān 检查 jiǎnchá 体格 tǐgé 后天 hòutiān jiù 入学 rùxué

    - ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.

  • - 明后天 mínghòutiān lái

    - mai kia cô ta đến.

  • - 明后天 mínghòutiān shì 双休日 shuāngxiūrì 打算 dǎsuàn 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明后天

Hình ảnh minh họa cho từ 明后天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明后天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao