极盛时期 jí shèng shíqī

Từ hán việt: 【cực thịnh thì kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "极盛时期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực thịnh thì kì). Ý nghĩa là: Thời hoàng kim, thời kỳ hưng thịnh nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 极盛时期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 极盛时期 khi là Danh từ

Thời hoàng kim

Golden Age

thời kỳ hưng thịnh nhất

most flourishing period

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极盛时期

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • - 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời kì toàn thịnh.

  • - 非常 fēicháng 时期 shíqī

    - Thời kỳ đặc biệt

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 顿时 dùnshí liáng 到极点 dàojídiǎn 如坠 rúzhuì 冰窟 bīngkū 然若失 ránruòshī

    - Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 白垩纪 báièjì shì 恐龙 kǒnglóng 灭绝 mièjué de 时期 shíqī

    - Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - 过渡 guòdù de 时期 shíqī huì hěn 困难 kùnnán

    - Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.

  • - 草创 cǎochuàng 时期 shíqī

    - thời kỳ sáng lập

  • - 稿件 gǎojiàn 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 什么 shénme 时候 shíhou

    - Hạn nộp bản thảo là khi nào?

  • - 植物 zhíwù 开花 kāihuā yǒu 固定 gùdìng de 周期时间 zhōuqīshíjiān

    - Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.

  • - 怀孕 huáiyùn 时要 shíyào 定期检查 dìngqījiǎnchá 身体 shēntǐ

    - Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 墨家 mòjiā céng 盛极一时 shèngjíyīshí

    - Mặc gia từng có một thời thịnh hành.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường

  • - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极盛时期

Hình ảnh minh họa cho từ 极盛时期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极盛时期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao