Đọc nhanh: 历史时期 (lịch sử thì kì). Ý nghĩa là: giai đoạn lịch sử. Ví dụ : - 在特定的历史时期内可以用这一办法处理。 Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
Ý nghĩa của 历史时期 khi là Danh từ
✪ giai đoạn lịch sử
historical period
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史时期
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 历史使命
- sứ mệnh lịch sử.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史时期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史时期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
时›
期›