Đọc nhanh: 谕旨 (dụ chỉ). Ý nghĩa là: chỉ dụ (của vua); dụ chỉ.
Ý nghĩa của 谕旨 khi là Danh từ
✪ chỉ dụ (của vua); dụ chỉ
皇帝对臣子下的命令、指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谕旨
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 究其 大旨
- nghiên cứu nội dung chính.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谕旨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谕旨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旨›
谕›