Đọc nhanh: 旧事 (cựu sự). Ý nghĩa là: chuyện xưa; việc xưa. Ví dụ : - 旧事重提 Nhắc lại chuyện xưa.. - 他还有自己的身份,决不容许自己旧事重提. Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Ý nghĩa của 旧事 khi là Danh từ
✪ chuyện xưa; việc xưa
已往的事
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 大家 聚在一起 语 旧事
- Mọi người tụ tập lại để nói về chuyện cũ.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 当年 旧事
- sự việc trước đây
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 我 不 喜欢 这个 旧 故事
- Tôi không thích câu chuyện cũ này.
- 我 仍旧 记得 那件事
- Tôi vẫn nhớ chuyện đó.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
旧›