Đọc nhanh: 日用品 (nhật dụng phẩm). Ý nghĩa là: hàng tiêu dùng; nhu yếu phẩm; vật dụng hàng ngày. Ví dụ : - 日用品的价格上涨了。 Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.. - 我们需要购买日用品。 Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
Ý nghĩa của 日用品 khi là Danh từ
✪ hàng tiêu dùng; nhu yếu phẩm; vật dụng hàng ngày
日常应用的物品,如毛巾、肥皂、暖水瓶等
- 日用品 的 价格上涨 了
- Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日用品
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 日用百货
- đồ dùng hàng ngày
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 老年 用品 联展
- bán những sản phẩm giành cho người cao tuổi.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 日用品 的 价格上涨 了
- Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.
- 这些 都 是 日常用品
- Đây đều là những vật dụng hàng ngày.
- 这家 店 贾 各种 日用品
- Cửa hàng này bán các loại đồ dùng hàng ngày.
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日用品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日用品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
日›
用›