Đọc nhanh: 必需品 (tất nhu phẩm). Ý nghĩa là: nhu yếu phẩm; thứ cần thiết. Ví dụ : - 日用必需品。 đồ cần dùng hàng ngày
Ý nghĩa của 必需品 khi là Danh từ
✪ nhu yếu phẩm; thứ cần thiết
生活上不可缺少的物品,如粮食、衣服、被褥等
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必需品
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
- 我们 需要 购买 日用品
- Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
- 我们 需要 两种 学习用品
- Chúng tôi cần hai loại đồ dùng học tập.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 抛弃 不 需要 的 物品
- Bỏ những đồ vật không cần thiết.
- 购买 生活必需品
- Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必需品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必需品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
必›
需›