必需品 bìxūpǐn

Từ hán việt: 【tất nhu phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "必需品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất nhu phẩm). Ý nghĩa là: nhu yếu phẩm; thứ cần thiết. Ví dụ : - 。 đồ cần dùng hàng ngày

Xem ý nghĩa và ví dụ của 必需品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 必需品 khi là Danh từ

nhu yếu phẩm; thứ cần thiết

生活上不可缺少的物品,如粮食、衣服、被褥等

Ví dụ:
  • - 日用 rìyòng 必需品 bìxūpǐn

    - đồ cần dùng hàng ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必需品

  • - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 需要 xūyào 分类 fēnlèi 存放 cúnfàng

    - Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.

  • - 这里 zhèlǐ 一些 yīxiē 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • - 灾区 zāiqū 急需 jíxū 粮食 liángshí 药品 yàopǐn

    - Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.

  • - 日用 rìyòng 必需品 bìxūpǐn

    - đồ cần dùng hàng ngày

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 日用品 rìyòngpǐn

    - Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 日常用品 rìchángyòngpǐn

    - Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两种 liǎngzhǒng 学习用品 xuéxíyòngpǐn

    - Chúng tôi cần hai loại đồ dùng học tập.

  • - 邮资 yóuzī 邮寄 yóujì de 物品 wùpǐn suǒ de 费用 fèiyòng

    - Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - bèi 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 军需品 jūnxūpǐn de 工厂 gōngchǎng 雇佣 gùyōng

    - Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 抛弃 pāoqì 需要 xūyào de 物品 wùpǐn

    - Bỏ những đồ vật không cần thiết.

  • - 购买 gòumǎi 生活必需品 shēnghuóbìxūpǐn

    - Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū 之物 zhīwù

    - Nước là thứ cần thiết cho sự sống.

  • - 抛弃 pāoqì le 不必要 bùbìyào de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.

  • - 氧是 yǎngshì 生命 shēngmìng 必需元素 bìxūyuánsù

    - Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.

  • - 所有 suǒyǒu 必需品 bìxūpǐn dōu 整齐 zhěngqí le

    - Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 必需品

Hình ảnh minh họa cho từ 必需品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必需品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao