Đọc nhanh: 日渐缺失 (nhật tiệm khuyết thất). Ý nghĩa là: Ngày càng nhiều lỗ hổng. Ví dụ : - 这个软件日渐缺失,如果不及时处理,快有一天他被坏掉 Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Ý nghĩa của 日渐缺失 khi là Động từ
✪ Ngày càng nhiều lỗ hổng
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日渐缺失
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 肿胀 的 伤口 日渐 回复
- Vết thương sưng tấy dần hồi phục.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 瘥疠 渐渐 消失 了
- Bệnh dịch dần dần biến mất.
- 日渐 长大
- ngày càng trưởng thành
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
- 旧习惯 逐渐 消失
- Thói quen cũ dần dần biến mất.
- 旧 传统 逐渐 消失 了
- Các truyền thống cũ dần dần biến mất.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日渐缺失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日渐缺失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
日›
渐›
缺›