Đọc nhanh: 日渐 (nhật tiệm). Ý nghĩa là: từ từ; dần dần; ngày càng. Ví dụ : - 日渐进步 tiến bộ dần dần. - 日渐强壮。 Ngày càng khoẻ mạnh. - 日渐长大 ngày càng trưởng thành
Ý nghĩa của 日渐 khi là Phó từ
✪ từ từ; dần dần; ngày càng
一天一天慢慢地
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 日渐 长大
- ngày càng trưởng thành
- 日渐 发展
- ngày càng phát triển
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日渐
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 肿胀 的 伤口 日渐 回复
- Vết thương sưng tấy dần hồi phục.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 日渐 发展
- ngày càng phát triển
- 日渐 长大
- ngày càng trưởng thành
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日渐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日渐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
渐›