Hán tự: 既
Đọc nhanh: 既 (kí.ký). Ý nghĩa là: đã, đã; vừa, đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既已决定,就出发吧。 Đã quyết định rồi thì đi thôi.. - 既已完成,无需多言。 Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.. - 他既聪明又努力学习。 Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.
Ý nghĩa của 既 khi là Phó từ
✪ đã
表示动作已经完成,可译为"已经"
- 既 已 决定 , 就 出发 吧
- Đã quyết định rồi thì đi thôi.
- 既 已 完成 , 无需 多言
- Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.
✪ đã; vừa
表示两种情况都有
- 他 既 聪明 又 努力学习
- Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.
- 这家 店 既 便宜 又 好吃
- Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.
Ý nghĩa của 既 khi là Liên từ
✪ đã; nếu đã; nếu như
既然
- 既然 来 了 , 就别 走 了
- Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既
✪ Chủ ngữ + 既 + Tính từ 1 + 又 + Tính từ 2
đã ... lại.../ vừa....vừa....
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 他 既 聪明 , 又帅
- Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.
✪ Chủ ngữ + 既 + Động từ 1, 也/又/还 + Động từ 2.
hành động xảy ra đồng thời; cả.....và.....
- 他 既学 了 英语 , 也 学 了 法语
- Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
✪ Chủ ngữ + 既...., 就/也/还/...+....
nếu/ đã....thì/nên...
- 既然 同意 , 就 得 负责
- Nếu đồng ý rồi thì phải chịu trách nhiệm.
- 既然 开始 , 不能 放弃
- Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.
So sánh, Phân biệt 既 với từ khác
✪ 既 vs 既然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 既定 方案
- phương án đã định
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 餐厅 既 宽敞 又 明亮
- Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 既然 不会 , 就别 胡来
- nếu không biết thì đừng có làm càn.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm既›