Từ hán việt: 【kí.ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí.ký). Ý nghĩa là: đã, đã; vừa, đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 。 Đã quyết định rồi thì đi thôi.. - 。 Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.. - 。 Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đã

表示动作已经完成,可译为"已经"

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng jiù 出发 chūfā ba

    - Đã quyết định rồi thì đi thôi.

  • - 完成 wánchéng 无需 wúxū 多言 duōyán

    - Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.

đã; vừa

表示两种情况都有

Ví dụ:
  • - 聪明 cōngming yòu 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.

  • - 这家 zhèjiā diàn 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

đã; nếu đã; nếu như

既然

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán lái le 就别 jiùbié zǒu le

    - Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 为何 wèihé 不说 bùshuō

    - Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 既 + Tính từ 1 + 又 + Tính từ 2

đã ... lại.../ vừa....vừa....

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.

  • - 聪明 cōngming 又帅 yòushuài

    - Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.

Chủ ngữ + 既 + Động từ 1, 也/又/还 + Động từ 2.

hành động xảy ra đồng thời; cả.....và.....

Ví dụ:
  • - 既学 jìxué le 英语 yīngyǔ xué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

Chủ ngữ + 既...., 就/也/还/...+....

nếu/ đã....thì/nên...

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán 同意 tóngyì jiù 负责 fùzé

    - Nếu đồng ý rồi thì phải chịu trách nhiệm.

  • - 既然 jìrán 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

既 vs 既然

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "" có thể kết hợp với , tạo thành kết cấu cố định (...., ....).
"" không có cách dùng này.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 既定目标 jìdìngmùbiāo

    - mục tiêu đã định

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 既定 jìdìng 方案 fāngàn

    - phương án đã định

  • - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • - 既得 jìdé 权利 quánlì

    - Đã có được quyền lợi.

  • - 餐厅 cāntīng 宽敞 kuānchang yòu 明亮 míngliàng

    - Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

  • - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • - 既定 jìdìng 计划 jìhuà

    - kế hoạch cho sẵn

  • - 既然 jìrán shàng le 圈套 quāntào jiù 不得不 bùdébù tīng 人家 rénjiā 摆治 bǎizhì

    - anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.

  • - 既然 jìrán 不会 búhuì 就别 jiùbié 胡来 húlái

    - nếu không biết thì đừng có làm càn.

  • - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - 代表 dàibiǎo 女同胞 nǚtóngbāo hái gēn zhōu 检察官 jiǎncháguān yǒu 关系 guānxì

    - Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 既

Hình ảnh minh họa cho từ 既

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao