Đọc nhanh: 既成事实 (kí thành sự thực). Ý nghĩa là: đã thành sự thật; việc đã rồi.
Ý nghĩa của 既成事实 khi là Thành ngữ
✪ đã thành sự thật; việc đã rồi
已完成的、并且推定是不可改变的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既成事实
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
- 这些 事项 必须 按时 完成
- Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这是 明明白白 的 事实
- Đây là sự thật rõ ràng.
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既成事实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既成事实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
实›
成›
既›