Đọc nhanh: 既有今日 (kí hữu kim nhật). Ý nghĩa là: sớm biết thế này, chẳng có buổi đầu; sao đến nông nỗi này; nếu biết có kết quả như hôm nay, thì lúc đầu đừng làm như vậy.
Ý nghĩa của 既有今日 khi là Thành ngữ
✪ sớm biết thế này, chẳng có buổi đầu; sao đến nông nỗi này; nếu biết có kết quả như hôm nay, thì lúc đầu đừng làm như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既有今日
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既有今日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既有今日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
既›
日›
有›