Đọc nhanh: 无远弗届 (vô viễn phất giới). Ý nghĩa là: sâu rộng, mở rộng trên toàn cầu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 无远弗届 khi là Thành ngữ
✪ sâu rộng
far-reaching
✪ mở rộng trên toàn cầu (thành ngữ)
to extend all over the globe (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无远弗届
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 无论 多么 远 , 我 都 去 看 她
- Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无远弗届
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无远弗届 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm届›
弗›
无›
远›