无所不谈 wú suǒ bù tán

Từ hán việt: 【vô sở bất đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无所不谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô sở bất đàm). Ý nghĩa là: Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ. Ví dụ : - 。 Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无所不谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无所不谈 khi là Thành ngữ

Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 几个 jǐgè yuè què 无所不谈 wúsuǒbùtán

    - Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不谈

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 只是 zhǐshì 来谈 láitán 体会 tǐhuì 无所谓 wúsuǒwèi 辅导 fǔdǎo

    - tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.

  • - 摧残 cuīcán 镇压 zhènyā 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.

  • - 威胁利诱 wēixiélìyòu 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.

  • - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • - 矛盾 máodùn de 斗争 dòuzhēng 无所不在 wúsuǒbùzài

    - sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 无所不能 wúsuǒbùnéng de

    - Chúng tôi không phải là toàn năng.

  • - zhè 说明 shuōmíng 不仅 bùjǐn 无所不知 wúsuǒbùzhī

    - Có nghĩa là tôi cũng toàn trí

  • - 只要 zhǐyào 惹麻烦 rěmáfan 哪儿 nǎér dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.

  • - 因为 yīnwèi 觉得 juéde 现在 xiànzài 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 几个 jǐgè yuè què 无所不谈 wúsuǒbùtán

    - Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

  • - 网上 wǎngshàng 图书馆 túshūguǎn de 图书 túshū 种类 zhǒnglèi 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 几乎 jīhū 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.

  • - 大家 dàjiā suǒ 谈论 tánlùn de 不外 bùwài 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc

  • - 那些 nèixiē 所谓 suǒwèi de 道理 dàoli 不过 bùguò shì 娓娓动听 wěiwěidòngtīng de 空谈 kōngtán

    - những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无所不谈

Hình ảnh minh họa cho từ 无所不谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所不谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao