无可 wú kě

Từ hán việt: 【vô khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô khả). Ý nghĩa là: không thể. Ví dụ : - 。 Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 无可 khi là Từ điển

không thể

can't

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • - 无可置疑 wúkězhìyí

    - không thể nghi ngờ.

  • - 坐车 zuòchē 固可 gùkě 坐船 zuòchuán 亦无不可 yìwúbùkě

    - đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 无可 wúkě 稽考 jīkǎo

    - không thể tra cứu.

  • - 无糖 wútáng 百事可乐 bǎishìkělè

    - Pepsi không đường.

  • - 无家可归 wújiākěguī

    - không cửa không nhà để quay về.

  • - 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 事实 shìshí

    - sự thực không tranh cãi nữa.

  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • - 无可 wúkě 指摘 zhǐzhāi

    - không thể khiển trách.

  • - 无处 wúchǔ 可以 kěyǐ 落脚 luòjiǎo

    - Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 无可 wúkě 依傍 yībàng

    - không nơi nương tựa

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • - 破绽 pòzhàn 失效 shīxiào 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 无效 wúxiào de 法律 fǎlǜ 文件 wénjiàn de 漏洞 lòudòng

    - Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无可

Hình ảnh minh họa cho từ 无可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao