无已 wú yǐ

Từ hán việt: 【vô dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无已" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô dĩ). Ý nghĩa là: không ngừng, không có sự lựa chọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无已 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无已 khi là Động từ

không ngừng

endlessly

không có sự lựa chọn

to have no choice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无已

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - bèi 破坏 pòhuài de 壁画 bìhuà 无法 wúfǎ 复原 fùyuán

    - bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • - 有加无已 yǒujiāwúyǐ

    - có tăng không dừng; ngày càng phát triển.

  • - 完成 wánchéng 无需 wúxū 多言 duōyán

    - Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无非 wúfēi shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū wèi 无家可归者 wújiākěguīzhě 搭建 dājiàn le 一些 yīxiē 帐篷 zhàngpeng

    - Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.

  • - 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 停产 tíngchǎn 很久 hěnjiǔ le 因此 yīncǐ 无法 wúfǎ gěi 工人 gōngrén 发工资 fāgōngzī

    - Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân

  • - 已经 yǐjīng 迟到 chídào guò 无数次 wúshùcì le

    - Anh ấy đã đến muộn vô số lần.

  • - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • - zhè 无非 wúfēi shì 一个 yígè xiǎo 问题 wèntí 而已 éryǐ

    - Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.

  • - 已经 yǐjīng jiāo 小雪 xiǎoxuě le 无怪 wúguài 天气 tiānqì 这么 zhème lěng

    - đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无已

Hình ảnh minh họa cho từ 无已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao