Đọc nhanh: 新式 (tân thức). Ý nghĩa là: kiểu mới; mốt mới; lối mới. Ví dụ : - 新式农具。 nông cụ kiểu mới. - 这个工厂是新建的,设备和装置都是最新式的。 xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Ý nghĩa của 新式 khi là Tính từ
✪ kiểu mới; mốt mới; lối mới
新近产生出来的式样
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新式
- 新潮 服式
- mốt mới
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 采用 新式 格式
- Áp dụng định dạng mới.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
- 政府 正式 宣布 开始 实行 新 政策
- Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.
- 新 法律 今天 正式 通过 了
- Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 新 的 技术 形成 了 新 的 模式
- Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 老师 们 积极 创新 教学模式
- Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
新›