Đọc nhanh: 新手 (tân thủ). Ý nghĩa là: tay mới; lính mới (người mới vào nghề). Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
Ý nghĩa của 新手 khi là Danh từ
✪ tay mới; lính mới (người mới vào nghề)
初参加某种工作的人
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新手
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 着手 拓新途
- Bắt tay vào mở ra con đường mới.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 他 赔 了 我 一部 新手机
- Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 手机 震动 , 有 新 消息
- Điện thoại rung, có tin mới.
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 我 送给 爸爸 一块 新 手表
- Tôi tặng bố một chiếc đồng hồ mới.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 我 想 买 新手机 , 可是 钱 不够
- Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 手机 系统 更新 很快
- Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
新›