Đọc nhanh: 新式拚法 (tân thức phấn pháp). Ý nghĩa là: chính tả mới (ngôn ngữ học).
Ý nghĩa của 新式拚法 khi là Từ điển
✪ chính tả mới (ngôn ngữ học)
new spelling (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新式拚法
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 新潮 服式
- mốt mới
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 新 宪法 已 出台
- Pháp lệnh mới đã được ban hành.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 变法维新
- biến pháp duy tân
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 公布 新 宪法
- công bố hiến pháp mới
- 采用 新式 格式
- Áp dụng định dạng mới.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 新 法律 今天 正式 通过 了
- Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新式拚法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新式拚法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
拚›
新›
法›