Đọc nhanh: 毁尸灭迹 (huỷ thi diệt tích). Ý nghĩa là: phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng. Ví dụ : - 我不会帮你毁尸灭迹。 Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Ý nghĩa của 毁尸灭迹 khi là Thành ngữ
✪ phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng
消除罪证
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁尸灭迹
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 战争 可能 毁灭 世界
- Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毁尸灭迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁尸灭迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尸›
毁›
灭›
迹›