毁尸灭迹 huǐ shī mièjī

Từ hán việt: 【huỷ thi diệt tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毁尸灭迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỷ thi diệt tích). Ý nghĩa là: phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毁尸灭迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毁尸灭迹 khi là Thành ngữ

phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng

消除罪证

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì bāng 毁尸灭迹 huǐshīmièjì

    - Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁尸灭迹

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 长城 chángchéng nǎi 伟大 wěidà de 遗迹 yíjì

    - Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.

  • - 我以 wǒyǐ 克莱斯勒 kèláisīlè de 力量 lìliàng 消灭 xiāomiè

    - Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!

  • - 匿迹 nìjì 海外 hǎiwài

    - giấu kín tung tích ở hải ngoại.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • - 毁灭 huǐmiè 罪恶 zuìè 势力 shìli

    - tiêu diệt thế lực tội ác.

  • - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 洪水 hóngshuǐ 毁灭 huǐmiè le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • - 地震 dìzhèn 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Động đất tàn phá thành phố.

  • - 战争 zhànzhēng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 世界 shìjiè

    - Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.

  • - 大火 dàhuǒ 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.

  • - 流行病 liúxíngbìng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 人类 rénlèi

    - Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.

  • - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

  • - 不会 búhuì bāng 毁尸灭迹 huǐshīmièjì

    - Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毁尸灭迹

Hình ảnh minh họa cho từ 毁尸灭迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毁尸灭迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao