贻害无穷 yíhài wúqióng

Từ hán việt: 【di hại vô cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贻害无穷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di hại vô cùng). Ý nghĩa là: để lại hậu quả tai hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贻害无穷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贻害无穷 khi là Thành ngữ

để lại hậu quả tai hại

to have disastrous consequences

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻害无穷

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 贻害 yíhài

    - di hại; gieo hại

  • - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • - 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì shì 无穷的 wúqióngde

    - Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.

  • - 歌声 gēshēng 美妙 měimiào 余味无穷 yúwèiwúqióng

    - giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.

  • - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - 遗患 yíhuàn 无穷 wúqióng

    - lưu lại tai hoạ vô cùng.

  • - 后患无穷 hòuhuànwúqióng

    - hậu hoạn khôn lường.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù de 宝藏 bǎozàng 真是 zhēnshi 无穷无尽 wúqióngwújìn

    - kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận

  • - 这个 zhègè 穷佬 qiónglǎo 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Gã nghèo này chả có gì cả.

  • - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • - 言有 yányǒu 尽而意 jǐnéryì 无穷 wúqióng

    - Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.

  • - 无辜 wúgū 需要 xūyào 害怕 hàipà

    - Người vô tội thì không cần sợ hãi.

  • - 害死 hàisǐ le 无辜 wúgū de rén

    - Hắn giết hại người vô tội.

  • - 这种 zhèzhǒng 杀虫剂 shāchóngjì duì 人类 rénlèi 无害 wúhài

    - Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贻害无穷

Hình ảnh minh họa cho từ 贻害无穷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贻害无穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フノ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIR (月人戈口)
    • Bảng mã:U+8D3B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình