Đọc nhanh: 除草要除根 (trừ thảo yếu trừ căn). Ý nghĩa là: Diệt cỏ phải diệt tận gốc. Ví dụ : - 除草要除根,避免以后的后果 Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
Ý nghĩa của 除草要除根 khi là Câu thường
✪ Diệt cỏ phải diệt tận gốc
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除草要除根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 铲除 杂草
- diệt sạch cỏ dại.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 除夕 晚上 一定 要 吃饺子
- Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除草要除根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除草要除根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
草›
要›
除›